Tên Các Đồ Vật Trong Minecraft Bằng Tiếng Anh [Đầy Đủ Nhất]

Tên Các Đồ Vật Trong Minecraft Bằng Tiếng Anh ❤️️ Đầy Đủ Nhất ✅ Giúp Anh Em Game Thủ Nhận Biết Tất Cả Tên Các Đồ Vật Trong Game.

2 Cách Nhận ACC Minecraft 0Đ Từ Shop Garena

Minecraft là một tựa game thuộc thể loại game sandbox, 1 nhánh của thế giới mở. Đến với Minecraft cho phép người chơi sáng tạo và xây dựng các công trình tuyệt đẹp chỉ bằng cách sắp xếp các khối lập phương lại với nhau. Bên cạnh có rất nhiều hoạt động dành cho bạn như tìm kiếm, thu thập tài nguyên, chế tạo và chiến đấu.

Sau đây là 2 cách nhận acc Minecraft 0đ từ Shop Garena, bạn có thể thoải mái chơi game mà không cần tạo nick.

  1. Bạn nào chưa có nick chơi game hay bị mất nick trong quá trình chơi Minecraft thì có thể nhận miễn phí tại đây 👉 Acc Minecraft Free {Mới Nhất}
  2. Ngoài ra, để được tặng thêm những acc vip, code game Minecraft mới nhất thì bạn inbox thông tin của bạn trong mục BÌNH LUẬN ở cuối bài viết hoặc trong mục LIÊN HỆ trên thanh MENU. Shop Garena sẽ nhanh chóng gửi đến bạn free.

Shop Garena update đến bạn 😍 90+ Code Minecraft 😍 {Mới Nhất}

Tên Các Đồ Vật Trong Minecraft Bằng Tiếng Anh

Shop Garena chia sẽ đến anh em game thủ tên tất cả các đồ vật trong Minecraft bằng Tiếng Anh đầy đủ nhất.

Tất Cả Tên Các Đồ Vật Trong Minecraft Tạo Khối, Chất Lỏng Và Thực Thể

STT Tên Các Đồ Vật Trong Minecraft Bằng Tiếng ViệtTên Các Đồ Vật Trong Minecraft Bằng Tiếng Anh
1Thuyền keoAcacia Boat
2Thuyền keo có ngựcAcacia Boat with Chest
3Đế GiápArmor Stand
4Bè treBamboo Raft
5Bè tre có ngựcBamboo Raft with Chest
6Hạt củ cải đườngBeetroot Seeds
7Thuyền bạch dươngBirch Boat
8Thuyền bạch dương có ngựcBirch Boat with Chest
9Chai o’ Mê hoặcBottle o’ Enchanting
10Cây cungBow
11Gầu múcBucket
12Xô AxolotlBucket of Axolotl
13Xô cá tuyếtBucket of Cod
14Xô cá nócBucket of Pufferfish
15Xô cá hồiBucket of Salmon
16Xô nòng nọcBucket of Tadpole
17Xô cá nhiệt đớiBucket of Tropical Fish
18cà rốtCarrot
19Thuyền anh đàoCherry Boat
20Thuyền anh đào có ngựcCherry Boat with Chest
21Hạt cacaoCocoa Beans
22nỏCrossbow
23Thuyền Sồi ĐenDark Oak Boat
24Thuyền gỗ sồi sẫm có ngựcDark Oak Boat with Chest
25TrứngEgg
26Pha lê cuốiEnd Crystal
27Ngọc Trai EnderEnder Pearl
28Con mắt của EnderEye of Ender
29Phí chữa cháyFire Charge
30Tên lửa pháo hoaFirework Rocket
31Cần câuFishing Rod
32Đá lửa và thépFlint and Steel
33quả mọng phát sángGlow Berries
34Khung vật phẩm phát sángGlow Item Frame
35Gỗ vánWooden Planks
36Gậy gỗStick
37NếnCandle
38giường ngủbed
39Tranh vẽPaiting
40Biển hiệuSign
41CửaDoor
42Đá mảngStone slabs
43Gỗ tấmWooden Slabs
44RươngChest
45Khung mụcItem Frame
46Thuyền đi rừngJungle Boat
47Thuyền rừng có rươngJungle Boat with Chest
48Tảo bẹKelp
49Xô dung nhamLava Bucket
50Chỉ huyLead
51Thuốc kéo dàiLingering Potion
52Thuyền đướcMangrove Boat
53Thuyền đước có ngựcMangrove Boat with Chest
54Hạt dưaMelon Seeds
55xe đẩy của tôiMinecart
56Xe đẩy có rươngMinecart with Chest
57Minecart với khối lệnhMinecart with Command Block
58Minecart có lò‌[chỉ dành cho JE]Minecart with Furnace‌[JE only]
59Xe đẩy có phễuMinecart with Hopper
60Minecart với TNTMinecart with TNT
61mụn cóc địa ngụcNether Wart
62Thuyền Gỗ SồiOak Boat
63Thuyền gỗ sồi có ngựcOak Boat with Chest
64Bức vẽPainting
65Bình đựng nướcPitcher Pod
66Khoai tâyPotato
67Xô bột tuyếtPowder Snow Bucket
68Hạt bíPumpkin Seeds
69Bụi đá đỏRedstone Dust
70Quả cầu tuyếtSnowball
71Thuốc giật gânSplash Potion
72Thuyền vân samSpruce Boat
73Thuyền vân sam có ngựcSpruce Boat with Chest
74Sợi dâyString
75Quả mọng ngọtSweet Berries
76Hạt giống hoa đuốcTorchflower Seeds
77Cây đinh baTrident
78Xô nướcWater Bucket
79Hạt lúa mìWheat Seeds

Hướng dẫn bạn 👉 Cách Enchant Kiếm Mạnh Nhất 😍

Tên Các Đồ Vật Được Sử Dụng Trên Thế Giới Trong Minecraft

Các vật phẩm này, khi được đánh dấu trên thanh hotbar của người chơi, được cầm trên tay hoặc được trang bị trong khe áo giáp, có thể được sử dụng bằng cách tấn công hoặc sử dụng hoặc có thể phục vụ một mục đích cụ thể (ví dụ: cung cấp lợi thế hoặc bất lợi của người chơi). Một số vật phẩm khác có thể được sử dụng bất cứ khi nào, một số khác chỉ khi nhắm vào các khối hoặc thực thể cụ thể.

Tên Những Đồ Vật Trong Minecraft Bằng Tiếng AnhTên Những Đồ Vật Trong Minecraft Bằng Tiếng Việt
Amethyst Shard (to duplicate allays)Mảnh thạch anh tím (để nhân đôi các đồng minh)
AppleQuả táo
ArrowMũi tên
Baked PotatoKhoai tây nướng
BeetrootRễ củ cải đỏ
Beetroot SoupSúp củ cải đường
Black DyeThuốc nhuộm đen
Blue DyeThuốc nhuộm màu xanh
BoneXương
Bone MealBột xương
Book (to interact with chiseled bookshelves)Sách (để tương tác với giá sách được đục đẽo)
Book and QuillSách và bút lông
BowlCái bát
BreadBánh mỳ
Brown DyeThuốc nhuộm màu nâu
BrushChải
Bundle
Carrot on a StickCà rốt trên que
Chainmail BootsGiày dây xích
Chainmail ChestplateÁo giáp xích
Chainmail HelmetMũ bảo hiểm xích thư
Chainmail LeggingsXà cạp xích
Chorus Fruittrái cây hợp xướng
CompassLa bàn
Cooked ChickenGà nấu chín
Cooked CodCá tuyết nấu chín
Cooked MuttonThịt cừu nấu chín
Cooked PorkchopSườn heo nấu chín
Cooked RabbitThỏ nấu chín
Cooked Salmoncá hồi nấu chín
CookieBánh quy
Cyan DyeThuốc nhuộm lục lam
Debug Stick‌[JE only]Thanh gỡ lỗi‌ [chỉ dành cho JE]
Diamond AxeRìu kim cương
Diamond BootsGiày kim cương
Diamond ChestplateTấm giáp kim cương
Diamond HelmetMũ bảo hiểm kim cương
Diamond Hoecuốc kim cương
Diamond Horse ArmorGiáp ngựa kim cương
Diamond LeggingsXà cạp kim cương
Diamond PickaxeCuốc kim cương
Diamond ShovelXẻng kim cương
Diamond SwordThanh kiếm kim cương
Dried KelpTảo bẹ khô
ElytraElytra
Empty MapBản đồ trống
Enchanted Book (to interact with chiseled bookshelves)Cuốn sách mê hoặc (để tương tác với giá sách được đục đẽo)
Enchanted Golden AppleTáo vàng mê hoặc
Goat HornSừng dê
Glass BottleChai thủy tinh
Glow Ink SacSắc Mực Phát Sáng
Gold IngotThỏi vàng
Golden AppleTáo vàng
Golden AxeRìu vàng
Golden BootsGiày vàng
Golden CarrotCà rốt vàng
Golden ChestplateÁo giáp vàng
Golden HelmetMũ bảo hiểm vàng
Golden HoeCuốc vàng
Golden Horse ArmorGiáp Kim Mã
Golden LeggingsQuần legging vàng
Golden PickaxeCuốc vàng
Golden ShovelXẻng vàng
Golden SwordThanh kiếm vàng
Gray DyeThuốc nhuộm màu xám
Green DyeThuốc nhuộm xanh
HoneycombTổ ong
Honey Bottlechai mật ong
Ink SacSắc Mực
Iron AxeRìu sắt
Iron BootsỦng sắt
Iron ChestplateTấm giáp sắt
Iron HelmetMũ bảo hiểm sắt
Iron HoeCuốc sắt
Iron Horse ArmorÁo Giáp Ngựa Sắt
Iron Ingot (to heal iron golems)Thỏi sắt (để chữa lành golem sắt)
Iron LeggingsLegging sắt
Iron PickaxeCuốc sắt
Iron ShovelXẻng sắt
Iron SwordKiếm sắt
Knowledge Book‌[JE only]Sách kiến ​​thức‌[JE only]
Lapis Lazuli (as a dye)‌[BE only]Lapis Lazuli (làm thuốc nhuộm)‌[BE only]
Leather BootsGiày da
Leather CapMũ da
Leather Horse ArmorÁo giáp da ngựa
Leather PantsQuần da
Leather TunicÁo dài da
Light Blue DyeThuốc nhuộm màu xanh nhạt
Light Gray DyeThuốc nhuộm màu xám nhạt
Lime DyeThuốc nhuộm vôi
Magenta DyeThuốc nhuộm màu đỏ tươi
Map or Explorer MapBản đồ hoặc Bản đồ thám hiểm
Melon SliceMiếng dưa
Milk BucketXô sữa
Mushroom StewCanh nấm
Music Disc (5)Đĩa nhạc (5)
Music Disc (11)Đĩa nhạc (11)
Music Disc (13)Đĩa nhạc (13)
Music Disc (Blocks)Đĩa nhạc (Khối)
Music Disc (Cat)Đĩa Nhạc (Mèo)
Music Disc (Chirp)Đĩa nhạc (Chirp)
Music Disc (Far)Đĩa Nhạc (Xa)
Music Disc (Mall)Đĩa Nhạc (Mall)
Music Disc (Mellohi)Đĩa nhạc (Mellohi)
Music Disc (Otherside)Đĩa nhạc (Mặt khác)
Music Disc (Pigstep)Đĩa nhạc (Pigstep)
Music Disc (Relic)Đĩa Nhạc (Relic)
Music Disc (Stal)Đĩa Nhạc (Stal)
Music Disc (Strad)Đĩa nhạc (Stad)
Music Disc (Wait)Đĩa Nhạc (Đợi)
Music Disc (Ward)Đĩa Nhạc (Phường)
Name TagThẻ tên
Netherite AxeRìu Netherite
Netherite BootsGiày Netherite
Netherite ChestplateTấm giáp Netherite
Netherite HelmetMũ bảo hiểm Netherite
Netherite HoeCuốc Netherite
Netherite LeggingsXà cạp Netherite
Netherite PickaxeCuốc Netherite
Netherite ShovelXẻng Netherite
Netherite SwordThanh kiếm Netherite
Orange DyeThuốc nhuộm màu cam
Pink DyeThuốc nhuộm hồng
Poisonous PotatoKhoai tây độc
PotionsThuốc độc
PufferfishCá nóc
Pumpkin PieBánh bí ngô
Purple DyeThuốc nhuộm tím
Rabbit StewThịt thỏ hầm
Raw BeefThịt bò sống
Raw ChickenThịt gà sống
Raw CodCá tuyết sống
Raw MuttonThịt cừu sống
Raw PorkchopSườn heo sống
Raw RabbitThỏ sống
Raw SalmonCá hồi sống
Red DyeThuốc nhuộm đỏ
Rotten FleshThịt thối
SaddleYên xe
Shearskéo
ShieldCái khiên
Spectral Arrow‌[JE only]Mũi tên quang phổ‌[chỉ JE]
Spider EyeMắt nhện
SpyglassKính viễn vọng
SteakBít tết
Stone AxeRìu đá
Stone HoeCuốc đá
Stone PickaxeCuốc đá
Stone ShovelXẻng đá
Stone SwordKiếm đá
SugarĐường
Suspicious StewMón hầm đáng ngờ
Tipped ArrowMũi tên nghiêng
Totem of UndyingVật Tổ Bất Tử
Tropical FishCá nhiệt đới
Turtle ShellMai rùa
Warped Fungus on a StickNấm cong vênh trên que
WheatLúa mì
White DyeThuốc nhuộm trắng
Wooden AxeRìu gỗ
Wooden HoeCuốc gỗ
Wooden PickaxeCuốc gỗ
Wooden ShovelXẻng gỗ
Wooden SwordKiếm gỗ
Written BookSách viết
Yellow DyeThuốc nhuộm màu vàng

Shop Garena tặng bạn 🍂 199+ Tên Minecraft Hay 🍂

Tên Các Đồ Vật Có Công Dụng Gián Tiếp Trong Thế Giới Minecraft

Người chơi không thể tương tác hoặc sử dụng trực tiếp các vật phẩm này nhưng chúng được sử dụng để buôn bán, pha chế, mê hoặc hoặc chế tạo nguyên liệu cho các mặt hàng khác có công dụng trực tiếp. Ngoại lệ là đồng hồ, không được sử dụng trong bất kỳ công thức nấu ăn nào nhưng có chức năng cung cấp thông tin.

Tên đồ vật bằng Tiếng AnhTên đồ vật bằng Tiếng Việt
Angler Pottery SherdMảnh gốm câu cá
Archer Pottery SherdMảnh gốm cung thủ
Arms Up Pottery SherdMảnh gốm giơ tay lên
Banner Pattern (Creeper Charge)Mẫu biểu ngữ (Creeper Charge)
Banner Pattern (Flower Charge)Mẫu biểu ngữ (Phí hoa)
Banner Pattern (Globe)Mẫu biểu ngữ (Quả cầu)
Banner Pattern (Skull Charge)Mẫu biểu ngữ (Skull Charge)
Banner Pattern (Snout)Mẫu biểu ngữ (Mõm)
Banner Pattern (Thing)Mẫu biểu ngữ (Thứ)
Blade Pottery SherdMảnh gốm lưỡi
Blaze PowderBột cháy
Blaze RodQue lửa
Brewer Pottery SherdMảnh gốm bia
BrickGạch
Burn Pottery SherdĐốt mảnh gốm
Charcoalthan củi
Clay BallQuả bóng đất sét
ClockCái đồng hồ
CoalThan
Coast Armor TrimTrang trí áo giáp bờ biển
Copper IngotThỏi đồng
Danger Pottery SherdMảnh gốm nguy hiểm
DiamondKim cương
Disc FragmentMảnh đĩa
Dragon’s BreathHơi thở của rồng
Dune Armor TrimTrang trí áo giáp Dune
Echo ShardMảnh Vọng
Emeraldngọc lục bảo
Explorer Pottery SherdMảnh gốm Explorer
Eye Armor TrimViền giáp mắt
FeatherLông vũ
Fermented Spider EyeMắt nhện lên men
Firework StarPháo hoa hình ngôi sao
Flintđá lửa
Friend Pottery SherdMảnh gốm người bạn
Ghast Tearnước mắt ma quái
Glistering Melon SliceMiếng dưa lấp lánh
Glowstone DustBụi glowstone
Gold NuggetVàng tự nhiên
GunpowderThuốc súng
Heart of the SeaTrái tim của biển
Heart Pottery SherdMảnh gốm hình trái tim
Heartbreak Pottery SherdMảnh gốm đau lòng
Host Armor TrimTrang trí áo giáp chủ nhà
Howl Pottery SherdMảnh gốm hú
Ink SacSắc Mực
Iron IngotThỏi sắt
Iron NuggetThỏi sắt
Lapis LazuliLapis Lazuli
LeatherDa thú
Magma CreamKem magma
Miner Pottery Sherdmảnh gốm thợ mỏ
Mourner Pottery SherdMảnh gốm tang lễ
Nautilus ShellVỏ ốc anh vũ
Nether BrickGạch Nether
Nether QuartzThạch anh địa ngục
Nether Starsao địa ngục
Netherite IngotThỏi Netherite
Netherite ScrapPhế liệu Netherite
Netherite UpgradeNâng cấp Netherite
PaperGiấy
Phantom MembraneMàng ảo
Plenty Pottery SherdNhiều mảnh gốm
Popped Chorus FruitTrái cây hợp xướng popped
Prismarine CrystalsTinh thể Prismarine
Prismarine ShardMảnh Prismarine
Prize Pottery SherdMảnh gốm giải thưởng
Rabbit HideThỏ ẩn
Rabbit’s FootChân thỏ
Raiser Armor TrimViền áo giáp Raiser
Raw CopperĐồng thô
Raw GoldVàng thô
Raw IronSắt thô
Recovery CompassLa bàn phục hồi
Rib Armor TrimViền giáp sườn
ScuteVảy
Sentry Armor TrimTrang trí áo giáp Sentry
Shaper Armor TrimShaper Armor Trim
Sheaf Pottery Sherdmảnh gốm sheaf
Shelter Pottery SherdMảnh gốm nơi trú ẩn
Shulker ShellVỏ Shulker
Silence Armor TrimTrang trí áo giáp im lặng
Skull Pottery SherdMảnh gốm đầu lâu
SlimeballBóng chất nhờn
Snort Pottery SherdMảnh gốm khịt mũi
Spire Armor TrimTrang trí áo giáp Spire
StickDán
Tide Armor TrimTrang trí giáp thủy triều
Vex Armor TrimTrang trí áo giáp Vex
Ward Armor TrimTrang trí giáp phường
Wayfinder Armor TrimTrang trí áo giáp Wayfinder
Wild Armor TrimTrang trí áo giáp hoang dã

Quà tặng từ Shop Garena 🌺 145+  Tài Khoản Minecraft Free 🌺 {Mới Nhất}

Tên Các Đồ Vật Được Sử Dụng Trong Phiên Bản Minecraft Education

Những vật phẩm này chỉ có thể được sử dụng trong Minecraft Education. Tác nhân sinh sản, danh mục đầu tư và máy ảnh có thể đạt được thông qua chế độ Sáng tạo và lệnh /give. Vật phẩm Rác chỉ có thể lấy được thông qua các công thức nấu ăn trong Bảng thí nghiệm không xác định hoặc thông qua chỉnh sửa kho đồ.

Tên vật phẩm bằng Tiếng AnhTên vật phẩm bằng Tiếng Việt
Agent Spawn EggTrứng sinh sản đặc vụ
Antidotethuốc giải độc
Black BalloonBóng đen
BleachChất tẩy trắng
Blue BalloonBóng xanh
Blue Glow StickCây gậy phát sáng màu xanh
Blue SparklerPháo xanh
BoardBảng
Brown BalloonBóng nâu
Brown Glow StickQue phát sáng màu nâu
CameraMáy ảnh
CompoundsCác hợp chất
Cyan BalloonBóng màu lục lam
Cyan Glow StickQue phát sáng màu lục lam
Elixirthuốc tiên
Eye DropsThuốc nhỏ mắt
Gray BalloonBóng xám
Gray Glow StickQue phát sáng màu xám
Green BalloonBóng xanh
Green Glow StickQue phát sáng màu xanh lá cây
Green SparklerPháo Xanh
Ice BombBom băng
Light Blue BalloonBóng bay màu xanh nhạt
Light Blue Glow StickQue phát sáng màu xanh nhạt
Lime BalloonBóng vôi
Lime Glow StickVôi phát sáng
Magenta BalloonBóng màu đỏ tươi
Magenta Glow StickQue phát sáng màu đỏ tươi
Orange BalloonBóng màu cam
Orange Glow StickQue phát sáng màu cam
Orange SparklerPháo cam
Photohình chụp
Pink BalloonBóng hồng
Pink Glow StickQue phát sáng màu hồng
Portfoliodanh mục đầu tư
PosterÁp phích
Purple BalloonBóng Tím
Purple Glow StickQue phát sáng màu tím
Purple SparklerPháo Tím
Red BalloonBong bóng màu đỏ
Red Glow StickQue phát sáng màu đỏ
Red SparklerPháo đỏ
Silver BalloonBóng bạc
SlateĐá phiến
Spawn NPCNPC sinh sản
Super FertilizerSiêu phân bón
Tonicthuốc bổ
White BalloonBóng trắng
White Glow StickQue phát sáng trắng
Yellow BalloonBóng vàng
Yellow Glow StickQue phát sáng màu vàng

Bật mí bạn 💌 Lệnh Giữ Đồ Trong Minecraft 💌 {Hay Nhất}

Viết một bình luận