Tên Skin Minecraft 2024 ❤️️ Tên Các Nhân Vật Trong Minecraft ✅ Mời Bạn Đọc Xem Thêm Về Danh Sách Tên Tất Cả Các Block, Các Server.
Tên Các Nhân Vật Trong Minecraft 2024
Minecraft là một trò chơi không còn quá xa lạ với tất cả game thủ Việt. Nhắc tới Minecraft, chúng ta không thể quên những khối vuông kì diệu có thể giúp sáng tạo ra mọi thứ, từ chế tạo công cụ tới xây dựng vương quốc trong mơ. Bài viết hôm nay hãy cùng Shop Garena điểm qua danh sách tên các nhân vật trong Minecraft 2024 nhé.
- Steve (Minecraft)
- Wither storm
- Skeleton (Minecraft)
- Ghast
- Wolf (Minecraft)
- Zombie (Minecraft)
- Zombie Pigman
- Aphmau
- Wither
- Enderman
- Herobrine
- Blaze
- Wither Skeleton
- Enderdragon
- Villager
Mời bạn tham khảo thêm ☪ Tên Minecraft ☪ 100+ Tên Minecraft Đẹp Nhất
Những Nhân Vật Chính Trong Minecraft
Tiếp tục cùng Shop Garena tìm hiểu những nhân vật chính trong Minecraft nhé.
Ender Dragon
Nó là một sinh vật trước đây được gọi là Rồng kết thúc. Đây là một trong những nhân vật đầu tiên thuộc loại trùm (hoặc ông chủ) đã được đưa vào trò chơi. Nó có màu đen, da có vảy và đôi mắt màu tím.
Theo những người chơi và chuyên gia, Ender Dragon là một trong những nhân vật thú vị nhất trong game vì nó thông minh, là một trong số ít các nhân vật có thể tương tác với môi trường.
Ví dụ, nếu các bạn quyết định phá hủy một khối thuộc về thế giới của Ender Dragon, anh ta sẽ làm mọi cách có thể để tấn công bạn.
Một trong số các sức mạnh của Ender Dragon là sự phá hủy tất cả các khối trong vũ trụ của Minecraft, ngoại trừ những khối được tạo ra một cách tự nhiên.
Steve
Đây là người chơi nam chung của trò chơi, có phiên bản nữ được gọi là Alex. Mặc dù được coi là một người chơi đại diện, game thủ có tùy chọn thay đổi ngoại hình theo sở thích của họ.
Steve được đặc trưng bởi khả năng tải các khối nặng, không nhanh bằng người bình thường và trong một số phiên bản của trò chơi, các bạn có thể thấy zombie mặc quần áo giống như Steve, ngụ ý rằng chúng là phiên bản của nhân vật này đã chết trước đó.
Về ngoại hình, anh ta có da ngăm với mái tóc đen và đôi mắt tím. Ngoài ra, anh ấy thường mặc áo sơ mi màu xanh, quần màu chàm và giày thể thao màu xám.
Creeper (dây leo)
Creeper được coi là một trong những sinh vật thù địch nhất trong game bởi vì anh ta phát nổ khi ở gần một người chơi.
Dây leo là sinh vật sẽ đuổi theo người chơi Minecraft trong khi chúng ở khoảng cách tương đối ngắn. Chúng cũng có khả năng trèo tường và dây leo (tính năng này được chia sẻ với các sinh vật khác).
Nếu một tia sét rơi vào một Creeper, điều này sẽ khiến sức mạnh hủy diệt của cây leo này mạnh hơn nhiều.
Blaze
Blazes là những nhân vật màu vàng được bao phủ bởi làn khói xám và cơ thể được tạo thành từ các khối xoay dọc. Những sinh vật này có thể nổi, bay và phát ra tiếng động kim loại khi chúng di chuyển, mặc dù chúng yêu thích ở trên mặt đất hơn.
Bởi vì Blaze đã được huấn luyện ở Địa ngục, cơ thể chúng thích nghi mà không gặp vấn đề gì với lửa và dung nham. Chính vì thế nếu một ngọn lửa tấn công người chơi, Blaze có thể tự vệ bằng cách phun nước hoặc tuyết.
Enderman
Enderman là những sinh vật dài, cao với các khối màu đen và đôi mắt màu tím sáng. Chúng có khả năng tạo và đi qua các cổng khác nhau tại thời điểm di chuyển. Không những thế, chúng sẽ chỉ tấn công miễn là người chơi “nhìn” chúng chắc chắn trong mắt.
Enderman đặt và thay đổi vị trí của các khối, bất kể chúng được đặt tại đó để thực hiện một số chức năng. Nhờ vậy, những sinh vật này có thể biến đổi môi trường để làm biến dạng nó.
Villager (dân làng)
Cuối cùng nhưng không mất đi phần quan trọng, chúng ta có Villager – Dân Làng. Họ giao dịch với người chơi, họ giao cho các bạn những nhiệm vụ và thậm chí họ có những tính cách nhỏ của họ. Ngoài ra, họ còn tạo ra âm thanh “hmm” hay nhất từ trước đến nay.
Nhất Định Đừng Bỏ Lỡ 🔥 Tài Khoản App Store Miễn Phí Minecraft 🔥 Tặng 75+ Acc
Tên Skin Minecraft 2024 Đầy Đủ Nhất
Cùng tham khảo tuyển tập tên skin Minecraft 2024 đầy đủ nhất nhé.
Master Drip | Red Eye | Minty |
Pizza Tee | Sayuri | Detective Leone |
Dark Blue Sweater | Pumpkin Creeper | Space Monster |
Cursed Steve | Cottagecore Girl | Sakura |
Pale Blue Hoodie | Kaonashi | Gilded Monarch |
Froggy Hat | Chipflake | Commissioner |
Diamond Scarecrow | The Boyfriend | Jinx Arcane |
Golden Boy | Button-Up Barry | Skull Creeper |
Yet Another Hoodie | The Awoken | Mr. Globe |
Slenderman Minecraft | Bunny Boy | Minion Outfit |
Bee Girl | Tuxedo TV | Misia |
Leprechaun Boy | Summer Vibe | Parasitic |
Pumpkin Patch | The Revenant | Powerful Enderman |
Golden Hair | The Master | Blue Eskimo |
Cyborg | Pool Costume | Volito |
Pizza Lover | Surcoat Knight | Quote |
Lemon Grapes | Four Leaf Clover | Pumpkin Honey |
Mummy Husk | Pilgrim | Female XP |
Rasplin | Nike Shirt | Mr. Clock |
Happy Camper | Professor Turo | Sky Blue |
Sunset Sorbet | Steven Armstrong | Jelly |
Ricardo Milos Minecraft | Cloud City | Yuna Axolotl |
Shizuku Tsukishima | Icy Dude | Mr. Jack |
Valoell | Mischa | Wednesday Addams |
Mushroom Girl | Olive Top | Festive Outfit |
Dragon de Fuego | Blue Command Cube | Holiday Steve |
Gold Queen | Fox Origin | Aurora Borealis |
Ngoài tên skin, Shop Garena xin chia sẻ thêm ❤️ Acc Minecraft Free ❤️ Tặng 55+ Acc Premium Full Thông Tin
Tên Skin Minecraft Có Áo Choàng
Sau đây là danh sách tên skin Minecraft có áo choàng cực hiếm.
White Knight | Mojang (Classic) |
Turtle | Prismarine |
Skin Thanos Minecraft | MineCon 2016 |
Skin Neon Minecraf | Translator (Japanese) |
Skin Ả Rập Minecraft | Translator |
Scrolls | Mojira Moderator |
MineCon 2012 | Pitaya |
Batman Minecraft | Joker Minecraft |
Mojang | Skin Elsa Minecraft |
MineCon 2011 | Migrator |
Translator (Chinese) | Cobalt |
Vanilla | Spade |
MineCon 2015 | Mojang Studios |
Realms Mapmaker | Birthday |
MineCon 2013 | Millionth Customer |
Valiant Knight | Valentine |
dB | Snowman |
Ngoài tham khảo tên skin Minecraft, nhanh tay đăng nhập ngay ✅ Tài Khoản Minecraft Free ✅ VIP nhất
Tên Tất Cả Các Block Trong Minecraft
Minecraft có rất nhiều khối (block): khối đất, khối cát, khối vàng… Mỗi khối có những đặc tính và chức năng riêng. Dưới đây là danh sách tên tất cả các block trong Minecraft.
Đá phát sáng (Glowstone) | Khối chất nhờn (Slime Block) |
Tuyết (Snow Block) | Đá cuội phủ rêu (Moss Stone) |
Gạch đá (Stone Brick) | Gạch đá được đục |
Gạch (Brick) | Gạch đá được đục |
Cát kết (Sandstone) | Cát kết đỏ |
Cát kết mịn (Smooth Sandstone) | Cát kết đỏ mịn |
Cát kết trang trí (Decorative Sandstone) | Cát kết đỏ được đục |
Khối vàng (Gold Block) | Khối purpur |
Khối kim cương (Diamond Block) | Khối dung nham |
Khối sắt (Iron Block) | Khối bướu địa ngục |
Khối ngọc lưu ly (Lapis Lazuli Block) | Khối gạch địa ngục đỏ |
Khối ngọc lục bảo (Emerald Block) | Khối xương |
Khối than (Coal Block) | Khối tảo bẹ khô |
Len (Wool Block) | Băng nén |
Kệ sách (Bookshelf) | Băng xanh |
Khối âm thanh (Note Block) | Khối mật ong |
Đất sét (Clay Block) | Băng nén |
Đèn bí ngô (Jack-O-Lantern) | Băng xanh |
Thuốc nổ TNT | Khối mật ong |
Bậc thang gỗ (Wooden Stairs) | Khối sáp ong |
Bậc thang đá (Stone Stairs) | Tổ ong nhân tạo |
Tường đá (Cobblestone Walls) | Đá bazan được đánh bóng |
Khối đá đỏ (Block of Redstone) | Đá đen được đánh bóng |
Gạch Nether (Nether Brick) | Đá đen đánh bóng được đục |
Khối thạch anh (Block of Quartz) | Gạch đá đen được đánh bóng |
Khối thạch anh được đục (Chiseled Quartz Block) | Khối Netherit |
Khối thạch anh làm cột (Pillar Quartz Block) | Khối đồng bôi sáp |
Kiện rơm (Hay Bale) | Khối đồng được xén |
Đất sét nhuộm màu (Stained Clay) | Bậc thang đồng được xén |
Kính nhuộm màu (Stained Glass) | Bậc thang đồng được xén và bôi sáp |
Đá hoa cương (Granite) | Tường đá bảng sâu |
Đá núi lửa Andesite | Cầu thang đá bảng sâu |
Đá diorit | Đá bảng sâu được đánh bóng |
Đá hoa cương được đánh bóng (Polished Granite) | Gạch đá bảng sâu |
Đá andesit đã đánh bóng | Đá lát bảng sâu |
Đá diorit được đánh bóng | Phiến đồng được xén |
Lăng trụ biển (Prismarine Block) | Phiến đồng được xén và bôi sáp |
Lăng trụ biển sẫm màu (Dark Prismarine) | Phiến đá bảng sâu |
Đèn biển (Sea Lantern) | Khối thạch anh tím |
Đất thô (Coarse Dirt) | Thủy tinh màu |
Shop Garena chia sẻ cho bạn list 🌻 Code Minecraft 🌻 Full Code Color, Cheat Code, Giftcode
Tên Các Server Trong Minecraft
Bên cạnh list tên skin Minecraft, sau đây Shop Garena sẽ tổng hợp danh sách tên các server trong Minecraft hay trên thế giới và Việt Nam. Qua đây các bạn sẽ biết được nhiều server hay và đáng trải nghiệm trong game Minecraft.
Server thế giới:
- Server Hypixel (mc.hypixel.net)
- Server Manacube (play.manacube.com)
- Server Minecraft PokeSaga (play.pokesaga.org)
- Server Mineplex (us.mineplex.com)
- Server Minecraft CubeCraft (play.cubecraft.net)
- Server Minecraft The Hive (play.hivemc.com)
- Server Minecraft Minewind (mc.minewind.com)
- Server Minecraft Piratecraft (mc.piratemc.com)
- Server Minecraft Wynncraft (play.wynncraft.com)
- Server Minecraft Brawl (Brawl.com)
Server Việt Nam:
- Server Minecraft HeroMc (HEROMC.NET)
- Server Minecraft Aemine (AEMINE.VN)
- Server Minecraft Vietmine (VIETMINE.COM)
- Server Minecraft Minefc (SV.MINEFC.NET)
- Server Minecraft 3FMC (play.3fmc.com)
Hướng dẫn bạn 👉 Cách Đổi Tên Minecraft
Liên Hệ Hỗ Trợ Thông Tin Về Tên Skin Minecraft Miễn Phí
Shop Garena sẽ hỗ trợ thông tin về tên skin Minecraft cho game thủ quan tâm và để lại BÌNH LUẬN bên dưới bài viết hoặc gửi tin nhắn về địa chỉ LIÊN HỆ dưới đây, admin sẽ chia sẻ miễn phí cho bạn ngay.
👉 Liên Hệ 👈