Tất Cả Lệnh Minecraft PE, PC, Điện Thoại Mới Nhất 2024. Hướng Dẫn Cách Dùng Mã Lệnh Chi Tiết Giúp Bạn Thành Thạo Khi Chơi Game.
Lệnh Minecraft Là Gì, Dùng Để Làm Gì ?
Lệnh Minecraft là các mã lập trình hoặc mã cheat mà người chơi có thể sử dụng để thực hiện nhiều thay đổi khác nhau trong trò chơi. Các lệnh này giúp người chơi điều khiển môi trường, tương tác với vật phẩm, và thay đổi chế độ chơi một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Công dụng của lệnh Minecraft:
- Xây dựng và phá hủy: Bạn có thể sử dụng lệnh để xây dựng hoặc phá hủy các khối một cách nhanh chóng, giúp tiết kiệm thời gian so với việc làm thủ công.
- Triệu hồi vật thể và sinh vật: Lệnh cho phép bạn triệu hồi các vật thể, sinh vật hoặc sự kiện bất kỳ tại các vị trí mong muốn
- Thay đổi thời tiết và thời gian: Bạn có thể thay đổi thời tiết (mưa, nắng) và thời gian (ngày, đêm) trong trò chơi.
- Quản lý người chơi: Lệnh giúp bạn quản lý người chơi khác, như dịch chuyển, thay đổi chế độ chơi, hoặc cấp quyền truy cập.
- Tạo sự kiện tự động: Sử dụng lệnh để thiết lập các hành động tự động, tạo ra các sự kiện hoặc hiện tượng trong thế giới Minecraft mà không cần thực hiện thủ công
Chia sẽ 👉 Cách Tạo Server Minecraft PC Vĩnh Viễn 24/24 (Mới Nhất)
Một số lệnh phổ biến:
- /summon: Triệu hồi các sự kiện, tính năng, vật thể bất kỳ.
- /difficulty: Thay đổi độ khó của game.
- /weather: Quản lý thời tiết trong thế giới Minecraft.
- /gamemode: Thay đổi chế độ chơi của bạn.
- /locate: Tìm các địa điểm thích hợp để bắt đầu xây dựng các công trình
Cách Dùng Mã Lệnh Trong Minecraft 2024
Cách dùng mã lệnh trong Minecraft 2024 không quá phức tạp, bạn cần làm theo các bước sau:
- Bước 1: Đầu tiên bạn hãy kích hoạt chế độ dùng mã lệnh trong Minecraft lên bằng cách chọn chọn chế độ ON trong Allow Cheats khi đang tạo Thế giới mới (Create New World) hoặc ấn Esc trong khi đang chơi để mở Game Menu rồi chọn Open To Lan.
- Bước 2: Đồng thời kích hoạt chế độ ON trong mục Allow Cheats.
- Bước 3: Cuối cùng, để nhập một lệnh cụ thể, khi đang chơi Minecraft, bạn hãy ấn phím C hoặc T rồi nhập lệnh, ấn Enter.
Sau khi làm xong các bước trên, các bạn có thể sử dụng những mã lệnh khác nhau để thực hiện những hành động mong muốn.
Nhanh tay sở hữu 🔥 ID Apple Free Minecraft 🔥 Tặng 75+ Acc
Tất Cả Các Lệnh Trong Minecraft PE 2024
Sau đây là danh sách tất cả các lệnh trong Minecraft PE 2024 cơ bản:
Mã Minecraft | Mô tả |
/back | Quay về chỗ vừa dịch chuyển hoặc địa điểm vừa chết |
/balancetop | Xem top tiền hiện tại |
/difficulty peaceful | Thay đổi độ khó sang hòa bình |
/effect [Tên người chơi] 1 [Giây][level 1-255] | Tái tạo lại |
/effect [Tên người chơi] 10 [Giây][level 1-255] | Một trong những lệnh cheat code Minecraft |
/effect [Tên người chơi] 11 [Giây][level 1-255] | Phục hồi |
/effect [Tên người chơi] 12 [Giây][level 1-255] | Chống cháy |
/effect [Tên người chơi] 13 [Giây][level 1-255] | Thở được dưới nước |
/effect [Tên người chơi] 14 [Giây][level 1-255] | Tàng hình |
/effect [Tên người chơi] 15 [Giây][level 1-255] | Bị mù |
/effect [Tên người chơi] 16 [Giây][level 1-255] | Cải thiện tầm nhìn vào ban đêm |
/effect [Tên người chơi] 17 [Giây][level 1-255] | Khiến nhân vật cảm thấy đói |
/effect [Tên người chơi] 18 [Giây][level 1-255] | Làm giảm sức khỏe |
/effect [Tên người chơi] 19 [Giây][level 1-255] | Trúng độc |
/effect [Tên người chơi] 2 [Giây][level 1-255] | Gây buồn nôn |
/effect [Tên người chơi] 20 [Giây][level 1-255] | Làm khô héo cây |
/effect [Tên người chơi] 21 [Giây][level 1-255] | Hồi phục máu |
/effect [Tên người chơi] 22 [Giây][level 1-255] | Lệnh hấp thụ |
/effect [Tên người chơi] 23 [Giây][level 1-255] | Bão hòa |
/effect [Tên người chơi] 3 [Giây][level 1-255] | Nhảy cao hơn |
/effect [Tên người chơi] 4 [Giây][level 1-255] | Gây thiệt hại tức thời |
/effect [Tên người chơi] 5 [Giây][level 1-255] | Giảm HP nhân vật ngay lập tức |
/effect [Tên người chơi] 6 [Giây][level 1-255] | Giúp người chơi khỏe hơn |
/effect [Tên người chơi] 7 [Giây][level 1-255] | Việc khai thác mỏ khó hơn |
/effect [Tên người chơi] 8 [Giây][level 1-255] | Nhanh chóng và vội vàng |
/effect [Tên người chơi] 9 [Giây][level 1-255] | Giảm tốc độ tối đa xuống |
/gamemode 0 | Chuyển sang chế độ sinh tồn |
/gamemode 1 | Chuyển sang chế độ sáng tạo |
/gamemode 2 | Chuyển sang chế độ phiêu lưu |
/gamemode 3 | Chuyển sang chế độ khán giả |
/Gamerule commandBlockOutput false | Vô hiệu hóa đầu ra của những command block |
/Gamerule doDaylightCycle false | Tắt chu kỳ thời gian |
/Gamerule doFireTick false | Ngăn lửa cháy lan rộng |
/Gamerule showDeathMessages | Vô hiệu hóa death messengers |
/gamerules keepInventory true | Chết nhưng không bị mất đồ |
/help [tên lệnh] | Trợ giúp, cung cấp thêm nhiều thông tin về lệnh hơn |
/home | Dịch chuyển bản thân về nhà |
/kill @a | Hạ tất cả người chơi trong game |
/kill @e | Giết tất cả mọi thứ đang sống trong game |
/kill @p | Giết người chơi ở vị trí gần bạn nhất |
/kill @r | Giết một người chơi bất kỳ được lựa chọn ngẫu nhiên |
/money | Xem số tiền hiện có trong game |
/pay | Gửi tiền đến cho một ai đó |
/resident | Hiển thị thông tin của người chơi lên màn hình |
/resident <tên người chơi> | Hiển thị thông tin của những người chơi khác lên màn hình của bạn |
/resident friend add + <tên người chơi> | Thêm game thủ đang offline vào danh sách bạn bè |
/resident friend add <tên người chơi> | Thêm những game thủ đang online vào danh sách bạn bè |
/resident friend clearlist | Loại bỏ tất cả mọi người khỏi danh sách bạn bè |
/resident friend remove + <tên người chơi> | Loại bỏ những người chơi đang offline ra khỏi danh sách bạn bè |
/resident friend remove <tên người chơi> | Loại bỏ những game thủ đang online khỏi danh sách bạn bè |
/seed | Tìm code hạt giống của thế giới |
/sethome | Đánh dấu vị trí đang đứng là nhà bạn |
/spawn | Quay về điểm đến spawn |
/summon | Triệu hồi |
/time set 18000 | Thiết lập thời gian vào ban đêm |
/time set 6000 | Thiết lập thời gian vào buổi trưa |
/tp deny | Từ chối yêu cầu dịch chuyển |
/tpa | Yêu cầu dịch chuyển bản thân đến chỗ của ai đó |
/tpaccept | Chấp nhận yêu cầu dịch chuyển |
/tpahere | Yêu cầu dịch chuyển ai đó đến vị trí của mình |
/weather | Kiểu thời tiết |
Một số lệnh Minecraft siêu hay cho bạn:
- Lệnh Minecraft Triệu Hồi
- Lệnh Dịch Chuyển Trong Minecraft
- Lệnh Teleport Trong Minecraft
- Lệnh Sáng Tạo Trong Minecraft
- Lệnh Trời Sáng Trong Minecraft
- Lệnh Trời Tối Trong Minecraft
- Lệnh Xây Nhà Trong Minecraft
- Lệnh Lưu Điểm Hồi Sinh Trong Minecraft
- Lệnh Kill Trong Minecraft
- Lệnh Trở Về Nhà Trong Minecraft
- Lệnh Tua Nhanh Thời Gian Trong Minecraft
- Lệnh Trời Mưa Trong Minecraft
- Lệnh Thời Tiết Trong Minecraft
- Lệnh Nhìn Trong Bóng Tối Minecraft
- Lệnh Giữ Đồ Trong Minecraft
- Lệnh Give Trong Minecraft
- Lệnh Enchant Trong Minecraft
- Lệnh Làm Phẳng Trong Minecraft
Bên cạnh những mã lệnh Minecraft phía trên, game còn có một số lệnh đặc biệt như:
- Hiển thị tỷ lệ khung hình: Nhấn giữ phím F3.
- Xem độ trễ hiện tại của game: Nhấn giữ phím F6.
- Rainbow sheep: Nếu đặt một con cừu bất kỳ mà mình đang sở hữu là jeb_ thì bộ lông của nó có khả năng thay đổi màu sắc liên tục.
- Lật ngược một con vật bất kỳ nào đó: Dùng thẻ tên và đặt con vật đó lên bất kỳ một con vật nào khác để lật ngược nó lại. Lưu ý: Lệnh này chỉ xuất hiện từ phiên bản 1.8.1.
- Chuyển đổi chế độ xem: Nhấn F5 để thay đổi từ góc nhìn thứ nhất sang góc nhìn thứ ba (Nếu đang trong chế độ Sinh tồn).
- Tạo thôn làng ngay lập tức: Dùng lệnh /gimmeabreak ở một nơi có diện tích lớn và rộng rãi.
- Tạo mưa: Nhấn phím F5 nếu như bạn đang trong chế độ Sáng tạo.
- Nhân bản đồ vật: Nhấn phím T và nhập lệnh /give item ID [1-64] và bấm Enter (ở chế độ nhiều người chơi). Tham khảo danh sách đồ vật tương ứng với các số từ 1 đến 64 ở hình dưới.
Ví dụ:
- /give item ID 1: Lấy thêm đá (đá thường)
- /give item ID 50: Tạo thêm đuốc
- /give item ID 35: Lấy thêm vải, len màu trắng
Mới nhất 👉 Cách Vào Server Minecraft PE PC (Pixelmon, Tlauncher, LuckyVN)
Tất Cả Các Lệnh Trong Minecraft Trên Điện Thoại
Cùng tham khảo tất cả các lệnh trong Minecraft trên điện thoại.
Lệnh Town Cơ Bản
Code Minecraft | Mô tả |
/town | Hiển thị thông tin towny mà bạn đang có mặt |
/town claim | Mua đất với bán kính đã chọn tính từ vị trí đang đứng |
/town claim auto | Mua đất với số tiền và plot có thể mua được |
/town claim outpost | Mua đất với vị trí cách xa town |
/town deposit | Chuyển tiền vào ngân hàng của town |
/town help | Hiển thị danh sách lệnh được dùng trong town |
/town join | Xin gia nhập town của người khác |
/town kick | Loại một người khỏi town |
/town leave | Rời khỏi town hiện tại |
/town new | Tạo một town mới |
/town unclaim | Hủy đất với bán kính đã chọn tính từ vị trí đang đứng |
/town unclaim all | Hủy tất cả đất mà bạn đã mua trong town |
/town withdraw | Rút tiền khỏi ngân hàng của town |
/towny add | Thêm một người vào towny của bạn |
town delete | Xóa town hiện tại |
Lệnh Town Mở Rộng
Code Minecraft | Mô tả |
/spawn | Dịch chuyển đến towny của người khác |
/town board | Thêm thông báo khi có người trong town đang online |
/town buy bonus | Mua thêm plot để mua đất trong town |
/town here | Hiển thị thông tin về towny bạn đang đứng |
/town homeblock | Cài đặt về nơi đặt spawn về town |
/town list | Hiển thị danh sách tất cả towny trong server |
/town online | Hiển thị game thủ đang online trong thị trấn của bạn |
/town outpost | Cài đặt vị trí outpost cho town hoặc dịch chuyển đến vị trí outpost đã mua |
/town perm | Xem chính sách của town |
/town rank add/remove | Thêm hoặc xóa thứ hạng của một game thủ hiện tại trong town |
/town ranklist | Xem cấp bậc của người trong town |
/town reslist | Xem danh sách người trong town |
/town spawn | Dịch chuyển đến towny của bạn |
/town unclaim all | Bán tất cả đất có trong towny |
Chia Sẻ Thủ Thuật ☀️ Mod Giảm Lag Minecraft ☀️ 100%
Town Set Lệnh Chủ Town
Lệnh Minecraft | Mô tả |
/town set embassyprice | Đặt giá bán mặc định cho các lô đất thuộc ngoại giao |
/town set embassytax | Đặt giá thuế cho các thành viên đang sở hữu lô đất ngoại giao |
/town set mayor [tên người chơi] | Chuyển đổi chủ town cho người chơi khác |
/town set name [tên mới] | Thay đổi tên town |
/town set perm | Cài đặt chính sách cho town |
/town set plotprice | Đặt giá bán mặc định cho plot trong town |
/town set plottax | Đặt thuế cho thành viên sở hữu plot trong town |
/town set shopprice | Đặt giá bán mặc định cho các cửa hàng trong town |
/town set shoptax | Đặt giá thuế cho các thành viên sở hữu cửa hàng trong town |
/town set spawn | Cài đặt vị trí spawn cho town |
/town set taxes | Đặt thuế cho town |
/town set taxes [số tiền] | Đặt thuế cho town của bạn |
/townchat | Chuyển sang chế độ chat |
Đừng bỏ lỡ bộ sưu tập ✨ Ảnh Minecraft ️✨ 99+ Hình Nền Minecraft 4K Ngầu
Town Toggle Lệnh Chủ Town
Code Minecraft | Mô tả |
/resident toggle map | Bật bản đồ khi di chuyển đến đường ranh giới của plot |
/resident toggle plotborder | Hiện đường ranh giới plot khi bạn di chuyển qua khu vực đó |
/resident toggle reset | Tắt các chế độ đang hoạt động ở trên |
/resident toggle spy | Quản trị viên có thể bật chat kênh gián điệp |
/town toggle explosion | Nổ hoặc không cho nổ |
/town toggle fire | Cho hoặc không cho lửa cháy |
/town toggle mobs | Cho hoặc không cho quái vật sinh ra trong town |
/town toggle open | Mở hoặc đóng cửa |
/town toggle public | Cho phép hoặc không cho phép người khác đến town của bạn |
/town toggle pvp | Cho phép hoặc không cho phép PVP |
/town toggle taxpercent | Quy định về mức thuế theo phần trăm hay số cụ thể |
Shop Garena chia sẽ một số thủ thuật game Minecraft hay nhất:
- 5+ Cách Tìm Làng Trong Minecraft
- Cách Ngồi Trong Minecraft
- Cách Chết Không Mất Đồ Trong Minecraft
- Cách Zoom Trong Minecraft
- Slime Minecraft: Lệnh Tìm + 5 Cách Tìm Nhanh Nhất
- Giáp Minecraft Netherite, Giáp Kim Cương [Lệnh + Cách Enchant Bộ Giáp Mạnh Nhất]
- Bastion Minecraft (Các Loại, Cách Tìm + Lệnh Tìm Nhanh Nhất)
- Mansion Minecraft (Lệnh Tìm + 5 Cách Tìm Nhanh Nhất)
- Xây Thành Phố Trong Minecraft [Lệnh + Cách Xây Nhanh Nhất]
- Biệt Thự Trong Rừng Minecraft [Lệnh Tìm + Cách Tìm Nhanh Nhất]
- Kim Tự Tháp Minecraft (Lệnh Tìm, Cách Xây + 10 Mẫu Đẹp)
Town Set Lệnh Chủ Town Minecraft
Mã Minecraft | Mô tả |
/town set perm {resident/ally/outsider} {build/destroy/switch/itemuse} {on/off} | Bật/tắt xây dựng block/sử dụng/công tắc với cư dân/đồng minh/người ngoài |
/town set perm build on/off | Bật/tắt chế độ xây dựng |
/town set perm destroy on/off | Bật/tắt chế độ phá block |
/town set perm itemuse on/off | Bật/tắt quyền sử dụng item với bất kỳ ai |
/town set perm switch on/off | Bật/tắt công tắc |
Lệnh Plot Trong Minecraft
Tổng hợp các lệnh Minecraft liên quan đến plot như sau:
Mã lệnh Minecraft | Mô tả |
/plot | Hiển thị tất cả lệnh về plot |
/plot claim | Thành viên trong town có thể mua mảnh đất mà chủ town đang bán |
/plot forsale [giá] | Lệnh để chủ town định giá bán của một plot nằm trong town |
/plot notforsale | Chủ town hủy quyền sở hữu mảnh đất đã bán trước đó |
/plot perm | Hiển thị đường biên giới của plot nơi người chơi đang đứng bên trên |
/plot set arena | Đặt một lô đất làm đấu trường |
/plot set embassy | Đặt một lô đất làm đại sứ quán |
/plot set name | Cho phép đổi tên lô đất mà họ sở hữu |
/plot set perm {on/off} | Điều chỉnh đường cong ranh giới của từng lô đất mà người chơi đang đứng |
/plot set reset | Cài đặt lại lô đất trở về hình dáng ban đầu |
/plot set shop | Đặt một plot làm cửa hàng |
/plot toggle clear | Gỡ bỏ danh sách các ID bị block của lô đất, được sử dụng bởi chủ sở hữu lô đất hoặc thị trường sở hữu town |
/plot toggle explosion | Cho hoặc không cho nổ trong lô đất |
/plot toggle fire | Cho hoặc không cho lửa cháy trong lô đất |
/plot toggle mob | Cho hoặc không cho quái vật sinh ra trong lô đất |
/plot toggle pvp | Cho hoặc không cho PVP trong lô đất |
/plot unclaim | Thành viên hủy quyền sở hữu đất đã mua từ phía chủ town |
Một số thủ thuật game Minecraft hữu ích:
- 27 Hiệu Ứng Trong Minecraft Mới Nhất
- Các Vật Phẩm Trong Minecraft
- Tên Các Item Trong Minecraft
- Cách Tìm End City Trong Minecraft [Lệnh Tìm Nhanh Nhất]
- Các Con Quái Vật Trong Minecraft
Lệnh Nation Trong Minecraft
Tổng hợp danh sách lệnh Minecraft liên quan đến Nation:
Mã lệnh | Mô tả |
/nation | Hiển thị thông tin của đất nước |
/nation [tên quốc gia] | Hiển thị thông tin của một quốc gia nào đó |
/nation add [tên quốc gia] | Thêm một đất nước làm đồng minh |
/nation add [tên town] | Thêm một thị trấn vào quốc gia |
/nation ally | Đồng minh của đất nước |
/nation delete [tên quốc gia] | Xoa quốc gia của bạn |
/nation deposit [số tiền] | Gửi tiền vào quốc gia của mình |
/nation enemy add [tên quốc gia] | Thêm một quốc gia vào danh sách kẻ thù |
/nation enemy remove [tên quốc gia] | Xóa một nước nào đó khỏi danh sách kẻ thù |
/nation kick [tên town] | Bỏ một thị trấn khỏi quốc gia |
/nation leave | Rời khỏi quốc gia hiện tại |
/nation list | Liệt kê danh sách các nước |
/nation new [tên quốc gia] | Tạo ra một quốc gia mới |
/nation new [tên quốc gia] [tên thủ đô] | Tạo một quốc gia và đặt thủ đô |
/nation online | Hiển thị người chơi online trong quốc gia |
/nation rank | Thiết lập người chơi hỗ trợ hoặc danh hiệu cá nhân trong đất nước |
/nation rank add [tên người chơi] [tên danh hiệu] | Ban hiệu cho một người chơi nào đó |
/nation rank remove [tên người chơi] [tên danh hiệu] | Bãi bỏ hiệu của một người chơi nào đó |
/nation remove [tên quốc gia] | Loại bỏ một nước khỏi danh sách đồng minh |
/nation set captial [tên town] | Đặt thủ đô của đất nước |
/nation set king [tên người chơi] | Quốc vương ra lệnh đổi ngôi vương cho người khác |
/nation set name [tên quốc gia] | Đặt tên quốc gia |
/nation set taxes [số tiền] | Quốc vương đặt thuế cho đất nước |
/nation withdraw [số tiền] | Rút tiền khỏi quốc gia của mình |
Tiết lộ bạn ❤️ Web Chơi Minecraft ❤️ 5+ Trang Web Free 100%
Tất Cả Các Lệnh Trong Minecraft PC
Bạn đang tìm tất cả các lệnh trong Minecraft PC thì hãy xem ngay những lệnh sau:
Lệnh Minecraft Không Mất Đồ
Lệnh chết không mất đồ trong Minecraft, giúp người chơi giữ lại đồ đạc sau khi chết:
/Gamerule keepInventory true
Lệnh Sinh Tồn Trong Minecraft
Lệnh chuyển sang chơi ở chế độ sinh tồn (Survival):
/Gamemode 0
Chia sẽ bạn 👉 Host Server Minecraft Free (Free Hosting Minecraft 24/7)
Lệnh Minecraft Xây Nhà
Khối lệnh về cách xây nhà bằng command block:
/summonFallingSand~~45 ~ {Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~~1~~~-41~air”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill~-14~-32~-11~-12~-40~-11cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~-11 ~-30 ~-14 ~-11 ~-38 ~-12cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~-14 ~-28 ~-15 ~-12 ~-36 ~-15cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~-15 ~-26 ~-14 ~-15 ~-34 ~-12cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~-14 ~-24 ~15 ~-12 ~-32 ~15cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~-11 ~-22 ~12 ~-11 ~-30 ~14cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~-14 ~-20 ~11 ~-12 ~-28 ~11cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~-15 ~-18 ~12 ~-15 ~-26 ~14cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~12 ~-16 ~-11 ~14 ~-24 ~-11cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~15 ~-14 ~-14 ~15 ~-22 ~-12cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~12 ~-12 ~-15 ~14 ~-20 ~-15cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~11 ~-10 ~-14 ~11 ~-18 ~-12cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~12 ~-8 ~15 ~14 ~-16 ~15cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~15 ~-6 ~12 ~15 ~-14 ~14 cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~12 ~-4 ~11 ~14 ~-12 ~11 cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~11 ~-2 ~12 ~11 ~-10 ~14 cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~-10 ~-7 ~-13 ~10 ~-2 ~-13 cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~-13 ~-5 ~-10 ~-13 ~ ~10 cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~-10 ~-3 ~13 ~10 ~2 ~13 cobblestone”},Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:redstone_block,Riding:{id:FallingSand,Time:1,Block:command_block,TileEntityData:{Command:”fill ~13 ~-1 ~-10 ~13 ~4 ~10 cobblestone”} }}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}
Mời bạn đọc tham khảo thêm ✅ Tên Minecraft Hay ✅ 100+ Tên Minecraft Đẹp Nhất
Lệnh Lấy Kim Cương Trong Minecraft
Trong Minecraft, để lấy kim cương thông qua lệnh, bạn cần sử dụng lệnh /give. Dưới đây là cách sử dụng lệnh này để nhận một số lượng kim cương:
/give [tên người chơi] minecraft:diamond [số lượng]
Trong đó:
[tên người chơi]
là tên người chơi mà bạn muốn thêm kim cương vào túi đồ của họ.minecraft:diamond
chỉ định loại vật phẩm là kim cương.[số lượng]
là số lượng kim cương bạn muốn thêm.
Ví dụ: Nếu bạn muốn tặng cho bản thân mình 64 viên kim cương, bạn nhập lệnh:
/give @p minecraft:diamond 64
Lệnh Trời Sáng Minecraft
Trong Minecraft, lệnh để làm sáng lại thời tiết gọi là lệnh /time set. Để thay đổi thời tiết về ban ngày, bạn có thể sử dụng lệnh sau:
/time set day
Lệnh này sẽ đặt thời gian trong trò chơi về ban ngày, làm cho ánh sáng mặt trời xuất hiện và đuổi đi màn đêm.
Cùng tìm hiểu thủ thuật ⚡ Cách Giảm Lag Minecraft ⚡ 10+ Cách Tăng FPS Minecraft Hay
Lệnh Biến Thành Sans Trong Minecraft
Trong Minecraft, việc biến đổi nhân vật thành một nhân vật cụ thể như Sans (một nhân vật từ trò chơi Undertale) thông qua lệnh không phải là một tính năng tự nhiên của trò chơi. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng các mods hoặc tài nguyên bên ngoài để thay đổi hình dáng và diện mạo của nhân vật thành Sans hoặc bất kỳ nhân vật nào khác.
Để thực hiện điều này, bạn cần cài đặt mod hoặc tải các tài nguyên cần thiết. Sau đó, bạn sẽ thực hiện các bước cụ thể tùy theo mod hoặc tài nguyên bạn đang sử dụng. Các mod hoặc tài nguyên này thường cung cấp các cách thức để thay đổi hình dáng, trang phục và hiệu ứng của nhân vật.
Lệnh Cây Rìu Minecraft
Cú pháp của mã lệnh cây rìu này là:
/give <player> <item> [amount] [data] [components]
Trong đó:
- <player> là tên của người chơi mà bạn muốn tặng cây rìu. Bạn có thể nhập @p để tặng cho bản thân mình.
- <item> là tên của vật phẩm mà bạn muốn tặng. Trong trường hợp này, bạn nhập minecraft:wooden_axe, minecraft:stone_axe, minecraft:iron_axe, minecraft:golden_axe hoặc minecraft:diamond_axe tùy theo loại cây rìu mà bạn muốn.
- [amount] là số lượng vật phẩm mà bạn muốn tặng. Bạn có thể nhập từ 1 đến 64. Nếu bạn không nhập số lượng, mặc định sẽ là 1.
- [data] là giá trị dữ liệu của vật phẩm. Bạn có thể bỏ qua phần này.
- [components] là các thành phần bổ sung cho vật phẩm. Bạn có thể bỏ qua phần này.
Ví dụ: Nếu bạn muốn tặng cho bản thân mình 1 cây rìu kim cương, bạn nhập mã lệnh:
/give @p minecraft:diamond_axe 1
Shop Garena xin chia sẻ 🌹 Cách Tìm Làng Trong Minecraft 🌹 Lệnh Dịch Chuyển + Toạ Độ
Lệnh Xây Thành Phố Trong Minecraft
Trong Minecraft, để xây dựng một thành phố, bạn không có lệnh cụ thể để tạo ngay lập tức một thành phố hoàn chỉnh. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng các lệnh và kỹ thuật xây dựng để tạo ra các phần của thành phố và tạo nền tảng cho việc xây dựng.
Bạn có thể sử dụng các lệnh như /fill để tạo các cấu trúc lớn như tòa nhà, tường thành, hoặc công trình khác. Ví dụ, bạn có thể sử dụng lệnh /fill để tạo các khối và hình dạng cụ thể.
Sử dụng lệnh /give
để thêm vật phẩm và tài nguyên vào trò chơi. Điều này có thể giúp bạn nhanh chóng có các tài nguyên cần thiết để xây dựng.
Lệnh Xóa Item Trong Minecraft
Trong Minecraft, bạn có thể sử dụng lệnh /clear
để xóa các vật phẩm khỏi túi đồ hoặc trang bị của người chơi. Dưới đây là cách sử dụng lệnh này:
/clear [tên người chơi] [loại vật phẩm] [số lượng] [damage]
Trong đó:
[tên người chơi]
là tên người chơi mà bạn muốn xóa vật phẩm khỏi túi đồ hoặc trang bị của họ.[loại vật phẩm]
là tên hoặc ID của loại vật phẩm bạn muốn xóa. (Ví dụ: minecraft:diamond để xóa kim cương)[số lượng]
là số lượng vật phẩm bạn muốn xóa. Nếu không cung cấp, mặc định sẽ xóa tất cả số lượng của loại vật phẩm.[damage]
(tùy chọn) là số lượng thiệt hại (damage) cho các vật phẩm độc thân. Nếu không cung cấp, mặc định sẽ xóa tất cả các vật phẩm của loại đã chỉ định.
Ví dụ, nếu bạn muốn xóa 10 kim cương khỏi túi đồ của người chơi có tên “Player1”, bạn có thể sử dụng lệnh sau:
/clear Player1 minecraft:diamond 10
Nhất định đừng bỏ qua 🔥 Kim Cương Minecraft 🔥 Toạ Độ + 10 Cách Kiếm Full KC
Tải Mod Lệnh Trong Minecraft Mới Nhất
Từ việc thêm các lệnh đặc biệt để thực hiện các hành động phức tạp đến việc tạo ra các thế giới tùy chỉnh với quy tắc riêng của bạn, mod lệnh mở ra cánh cửa cho vô số khả năng sáng tạo. Tải mod lệnh trong Minecraft mới nhất ngay nhé!
Tải Mod Lệnh Trong Minecraft Ngay Tại 📌 Tải MOD 📌 Online Offline Miễn Phí
Liên Hệ Tải Lệnh Minecraft Miễn Phí
Liên hệ nhận lệnh Minecraft mới nhất bằng cách để lại thông tin LIÊN HỆ trực tiếp tại MENU của Shop Garena ngay bên dưới để được chia sẻ miễn phí nhé.
👉 Liên Hệ 👈